Thiết bị phát hiện khí CH4S cố định OC-F08 là thiết bị phát hiện khí CH4S (Methyl mercaptan) cố định, sử dụng cảm biến nhập khẩu từ các thương hiệu nổi tiếng như Honeywell, CITY, Membrapor, với độ chính xác cao và chất lượng ổn định. Thiết bị này có thể kết nối với nhiều hệ thống điều khiển khác nhau, chẳng hạn như PLC, DCS, máy tính và các hệ thống khác, giúp giám sát và cảnh báo từ xa. Đồng thời, OC-F08 còn tích hợp chức năng lưu trữ và phân tích dữ liệu, giúp nâng cao hiệu quả trong việc giám sát an toàn khí cho các ứng dụng công nghiệp.
Với những tính năng vượt trội và khả năng làm việc ổn định trong các môi trường khắc nghiệt, OC-F08 thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp như lọc dầu, hóa chất, trạm LPG, phòng nồi hơi, trạm xăng, các xưởng phun sơn, luyện kim, khai thác mỏ, cứu hỏa, bảo vệ môi trường và nhiều ứng dụng khác yêu cầu phát hiện khí an toàn.
Tính Năng và Đặc Điểm Thiết bị phát hiện khí CH4S cố định OC-F08
- Kết nối linh hoạt: Có thể kết nối với nhiều hệ thống điều khiển như PLC, DCS, máy tính, giúp giám sát và cảnh báo từ xa.
- Chức năng lưu trữ dữ liệu: Cho phép ghi lại và phân tích dữ liệu khí trong quá trình vận hành.
- Tín hiệu đầu ra đa dạng: Hỗ trợ tín hiệu analog 4-20mA, tín hiệu kỹ thuật số RS485, tín hiệu tần số 200~1000Hz, và đầu ra relay hai cấp.
- Màn hình LED: Hiển thị nồng độ khí, loại khí, đơn vị đo, trạng thái thiết bị, v.v.
- Chức năng bảo vệ: Có khả năng bảo vệ khi nồng độ khí vượt quá ngưỡng cho phép, giúp bảo vệ thiết bị và người dùng.
- Tự động nhận diện cảm biến: Không cần thay cảm biến mà vẫn tự động nhận diện các tham số quan trọng của cảm biến.
- Cải thiện độ ổn định: Với chip thu thập tín hiệu ADC 16 bit và mạch in bốn lớp, thiết bị có khả năng chống nhiễu mạnh.
- Chứng nhận chống nổ: Đạt chứng nhận chống nổ Ex-proof với cấp Exd II CT6.
Thông Số Kỹ Thuật Thiết bị phát hiện khí CH4S cố định OC-F08
- Khí phát hiện: Methyl mercaptan (CH4S)
- Dải phát hiện: 0~10ppm, 0~20ppm hoặc theo yêu cầu.
- Độ phân giải: 0.001ppm, 0.01ppm
- Cách lấy mẫu: Khuếch tán hoặc bơm hút, tuần hoàn có thể chọn.
- Độ chính xác: ≤±3% F.S
- Độ lặp lại: ≤±1%
- Sự trôi của zero: ≤±1% (F.S/năm)
- Loại cảm biến: Cảm biến điện hóa
- Tuổi thọ cảm biến: 2~3 năm
- Thời gian phản ứng (T90): ≤20s
- Chế độ cảnh báo: Cảnh báo bằng âm thanh và hình ảnh (tuỳ chọn)
- Môi trường làm việc:
- Nhiệt độ: -30℃~60℃ (có thể tuỳ chỉnh cho các yêu cầu đặc biệt)
- Độ ẩm: ≤95%RH (không ngưng tụ); nếu độ ẩm >90%RH, có thể thêm bộ lọc.
- Áp suất: 86kPa~106kPa
- Điện áp làm việc: 24V DC (16~30VDC)
- Tín hiệu đầu ra:
- (Mặc định) Tín hiệu analog 4~20mA, có thể kết nối với PLC, DCS, v.v.
- (Tuỳ chọn) Tín hiệu kỹ thuật số RS485.
- (Tuỳ chọn) Tín hiệu tần số 200~1000Hz.
- Đầu ra relay hai cấp: 220VAC 0.5A, 5VDC 0.5A.
- Phương thức lắp đặt: Gắn tường, loại ống (Ren: M40*1.5)
- Vật liệu thân máy: Hợp kim nhôm đúc
- Chỉ số chống nổ: Ex d IIC T6
- Cấp độ bảo vệ: IP66
- Giao diện điện: 3/4″NPT (Ren cái), 1/2″NPT (Ren cái)
- Khoảng cách truyền tín hiệu: ≤2000m (Nếu vượt quá 2000m, có thể thêm repeater)
- Kích thước: 210 mm × 140 mm × 92 mm (Dài × Rộng × Cao)
- Trọng lượng: Khoảng 1.5Kg
- Tiêu chuẩn: GB15322.1-2003, GB3836.1-2010, GB3836.2-2010, GB3836.4-2010
- Bảo hành: 18 tháng
- Chứng nhận: CNEx, CE, RoHS