Máy kiểm tra khí cố định OC-F08 là thiết bị giám sát khí tiên tiến, sử dụng cảm biến nhập khẩu với độ chính xác cao, khả năng lặp lại tốt, tín hiệu ổn định và phản hồi nhanh. Thiết bị có khả năng kết nối với nhiều hệ thống điều khiển như PLC, DCS, máy tính, đồng thời hỗ trợ giám sát từ xa, cảnh báo, ghi nhận và phân tích dữ liệu. Sản phẩm phù hợp với các ứng dụng kiểm tra và cảnh báo an toàn khí trong các môi trường công nghiệp như nhà máy lọc dầu, nhà máy hóa chất, trạm LPG, phòng nồi hơi, trạm xăng, xưởng phun sơn, luyện kim, khai thác mỏ, phòng cháy chữa cháy và bảo vệ môi trường. Máy được thiết kế đặc biệt để đo nồng độ khí Nitơ (N2).
Tính Năng & Đặc Điểm Máy kiểm tra khí cố định OC-F08
- Tín hiệu đầu ra tiêu chuẩn: Tín hiệu tương tự 4-20mA và tín hiệu số RS485, tần số 200~1000Hz, đầu ra relay, khôi phục và ghi dữ liệu (tùy chọn).
- Màn hình LED: Hiển thị nồng độ khí, loại khí, đơn vị đo, trạng thái thiết bị.
- Buồng khí độc lập: Không cần hiệu chuẩn lại cảm biến, tự động nhận dạng thông số chính của cảm biến.
- Bảo vệ cảm biến: Chống tấn công bởi nồng độ khí cao.
- Điều khiển từ xa: Vận hành qua điều khiển từ xa bằng hồng ngoại.
- Khả năng chống nhiễu cao: Sử dụng chip thu thập 16bit ADC và bo mạch bốn lớp.
- Chứng chỉ chống cháy nổ: Đạt chứng chỉ Exd II CT6.
Thông Số Kỹ Thuật Máy kiểm tra khí cố định OC-F08
Thông số | Chi tiết |
---|---|
Loại khí áp dụng | Nitơ (N2) |
Phạm vi đo | 0-100%Vol, 0-99.99%VOL, 0-99.9%VOL hoặc tùy chỉnh |
Độ phân giải | 0.1%VOL, 0.01%VOL |
Phương thức lấy mẫu | Khuếch tán hoặc hút bơm, tuần hoàn tùy chọn |
Độ chính xác | ≤±3%F.S |
Khả năng lặp lại | ≤±1% |
Độ trôi điểm 0 | ≤±1%(F.S/năm) |
Loại cảm biến | Cảm biến điện hóa |
Tuổi thọ cảm biến | 2~3 năm |
Thời gian phản hồi (T90) | ≤20s |
Chế độ cảnh báo | Cảnh báo âm thanh và ánh sáng (tùy chọn) |
Môi trường làm việc | Nhiệt độ: -30℃~60℃; Độ ẩm: ≤95%RH (không ngưng tụ); Áp suất: 86kPa~106kPa |
Điện áp hoạt động | 24V DC (16~30VDC) |
Tín hiệu đầu ra | 3 dây 4~20mA (tiêu chuẩn); RS485 (tùy chọn); Tần số 200~1000Hz (tùy chọn) |
Phương thức lắp đặt | Gắn tường hoặc kiểu ống (Ren: M40*1.5) |
Chất liệu thân máy | Nhôm đúc |
Cấp chống cháy nổ | Ex d IIC T6 |
Cấp bảo vệ | IP66 |
Kích thước | 210 mm×140 mm×92 mm (Dài×Rộng×Cao) |
Trọng lượng | Khoảng 1.5kg |
Khoảng cách truyền | ≤2000m |
Bảo hành | 12 tháng |
Tiêu chuẩn | GB15322.1-2003, GB3836.1-2010, GB3836.2-2010, GB3836.4-2010 |