Máy đo khí điện tử cầm tay OC-1000 được thiết kế với khả năng tùy chỉnh cảm biến khí theo yêu cầu của người dùng. Thiết bị có thể tích hợp tối đa 6 cảm biến, trong đó có 1 cảm biến nhiệt độ và độ ẩm mặc định. Khi công nhân cần kiểm tra nồng độ khí, máy có thể phát hiện tối đa 5 loại khí; người dùng có thể chọn 2, 3 hoặc 4 loại khí tùy theo nhu cầu sử dụng.
Tính Năng Máy đo khí điện tử cầm tay OC-1000:
- Công nghệ vi xử lý 32 bit siêu tiết kiệm năng lượng, chip thu thập dữ liệu ADC 24 bit, đảm bảo độ chính xác cao.
- Màn hình màu công nghiệp IPS 3.5 inch.
- Hỗ trợ menu vận hành bằng tiếng Trung hoặc tiếng Anh.
- Đơn vị đo nồng độ khí có thể là PPM, %VOL, mg/m³.
- Có thể phát hiện từ 1 đến 5 loại khí với các loại khí tùy chỉnh, hỗ trợ cảm biến đo hạt PM2.5 và cảm biến độ ẩm.
- Bơm hút mẫu bên trong với khả năng điều chỉnh độ mạnh của hút.
- Đạt tiêu chuẩn chống cháy nổ Exia ⅡCT4.
Chức Năng Máy đo khí điện tử cầm tay OC-1000:
- Kiểm tra nồng độ khí và cảnh báo khi đạt mức cảnh báo đã thiết lập.
- Chức năng tự kiểm tra và khôi phục dữ liệu.
- Khôi phục cài đặt gốc bằng một phím.
- Bù nhiệt độ và áp suất.
- Ngưỡng báo động âm thanh-ánh sáng hai giai đoạn có thể điều chỉnh.
- Nguồn điện bằng pin lithium sạc lại với dung lượng lớn.
- Hoạt động dưới áp suất âm nhỏ.
- Bảo vệ quá tải, bảo vệ sạc quá mức, chống nhiễu tĩnh điện, chống nhiễu từ tính, v.v.
Ứng Dụng Máy đo khí điện tử cầm tay OC-1000:
Máy đo khí đa năng di động OC-1000 được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, trạm xăng, luyện kim, nông nghiệp, dược phẩm sinh học, điện lực, nghiên cứu phòng thí nghiệm và các môi trường công nghiệp khác cần kiểm tra nồng độ khí dễ cháy hoặc độc hại.
Thông Số Kỹ Thuật Máy đo khí điện tử cầm tay OC-1000:
- Loại khí: CO2, CO, H2S, VOC
- Nguyên lý hoạt động: Cảm biến điện hóa cho CO và H2S; Cảm biến NDIR cho CO2; Cảm biến PID cho khí VOC.
- Chế độ lấy mẫu: Hút bơm
- Phạm vi đo:
- CO2: 0~5000ppm
- CO: 0~1000ppm
- H2S: 0~100ppm
- VOC: 0~10ppm
- Độ phân giải:
- CO2: 1ppm
- CO: 1ppm
- H2S: 0.01ppm
- VOC: 0.01ppm
- Độ chính xác:
- CO2: ±2% F.S
- CO: ±3% F.S
- H2S: ±3% F.S
- VOC: ±3% F.S
- Phạm vi đo nhiệt độ và độ ẩm:
- Nhiệt độ: -40~120℃;
- Độ ẩm: 0~100% RH
- Chức năng lưu trữ dữ liệu: Lưu trữ 100000 nhóm dữ liệu đo, có thể truyền dữ liệu sang máy tính qua phần mềm.
- Máy in: Máy in mini tùy chọn.
- Thời gian phản ứng: ≤20s (T90)
- Thời gian phục hồi: ≤20s
- Độ lặp lại: ≤±1%
- Độ tuyến tính: ≤±1%
- Lệch zero: ≤±1% (F.S/năm)
- Đơn vị nồng độ: ppm, %vol, %lel, mg/m³
- Hiển thị: Màn hình LCD hiển thị ngày, giờ, nhiệt độ & độ ẩm, dữ liệu nồng độ khí, đơn vị, trạng thái bơm, báo động và pin.
- Ngôn ngữ vận hành: Trung/Anh
- Chế độ báo động: Âm thanh, ánh sáng, rung động
- Nhiệt độ làm việc: -40~120℃
- Độ ẩm làm việc: 0-95%RH (không ngưng tụ)
- Áp suất làm việc: -30Kpa ~ 100Kpa
- Tiêu chuẩn chống cháy nổ: Ex ia IIC T4 Ga
- Tiêu chuẩn bảo vệ: IP65
- Chất liệu vỏ: ABS+PC
- Kích thước: 2208855mm
- Trọng lượng: 0.5KG
- Phụ kiện tiêu chuẩn: Bộ lọc hạt, hộp đựng, hướng dẫn sử dụng, bộ sạc USB, dây dữ liệu, nắp hiệu chuẩn.